Đọc nhanh: 短期借款 (đoản kì tá khoản). Ý nghĩa là: Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
Ý nghĩa của 短期借款 khi là Danh từ
✪ Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
与之相对的是长期借款。在中国的会计实务而言,短期借款是指企业为维持正常的生产经营所需的资金或为抵偿某项债务而向银行或其他金融机构等外单位借入的、还款期限在一年以下(含一年)的各种借款。短期借款主要有经营周转借款、临时借款、结算借款、票据贴现借款、卖方信贷、预购定金借款和专项储备借款等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期借款
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 缓期 付款
- hoãn thời gian trả nợ
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短期借款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短期借款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
期›
款›
短›