Đọc nhanh: 喀喇沁旗 (khách lạt thấm kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Harqin hoặc Kharchin khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông.
Ý nghĩa của 喀喇沁旗 khi là Danh từ
✪ Biểu ngữ Harqin hoặc Kharchin khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông
Harqin banner or Kharchin khoshuu in Chifeng 赤峰 [Chi4 fēng], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喀喇沁旗
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 红旗 翻卷
- cờ đỏ bay phấp phới
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 红旗 被 风吹 得 喇 喇 地响
- gió thổi cờ đỏ bay phần phật.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喀喇沁旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喀喇沁旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喀›
喇›
旗›
沁›