Đọc nhanh: 商务印书馆 (thương vụ ấn thư quán). Ý nghĩa là: Báo chí Thương mại, Bắc Kinh (ước tính năm 1897).
Ý nghĩa của 商务印书馆 khi là Danh từ
✪ Báo chí Thương mại, Bắc Kinh (ước tính năm 1897)
The Commercial Press, Beijing (est. 1897)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商务印书馆
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商务印书馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商务印书馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
务›
印›
商›
馆›