Đọc nhanh: 印书馆 (ấn thư quán). Ý nghĩa là: nhà xuất bản.
Ý nghĩa của 印书馆 khi là Danh từ
✪ nhà xuất bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印书馆
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 这个 图书馆 藏书 百万册
- thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印书馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印书馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
印›
馆›