Hán tự: 啄
Đọc nhanh: 啄 (trác.trụ). Ý nghĩa là: mổ (dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc đánh nhau). Ví dụ : - 小鸟在啄食呢。 Chim nhỏ đang mổ thức ăn.. - 公鸡啄地上谷。 Gà trống mổ hạt trên mặt đất.. - 小鸡在啄米。 Gà con đang mổ lúa.
Ý nghĩa của 啄 khi là Động từ
✪ mổ (dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc đánh nhau)
鸟类用嘴取食物或叩击东西
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 啄
✪ 啄 + 一下/破/开/出来
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啄
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啄›