Đọc nhanh: 一口咬定 (nhất khẩu giảo định). Ý nghĩa là: để cáo buộc, tự ý khẳng định, bám vào quan điểm của một người.
Ý nghĩa của 一口咬定 khi là Thành ngữ
✪ để cáo buộc
to allege
✪ tự ý khẳng định
to arbitrarily assert
✪ bám vào quan điểm của một người
to cling to one's view
✪ bám vào tuyên bố của một người
to stick to one's statement
✪ đổ riệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口咬定
- 你 一定 要来 呀
- Bạn nhất định phải đến đấy.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 你 一定 要 去 明斯克
- Bạn đang đi đến Minsk.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 反咬一口
- cắn lại một cái.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 他 咬了一口 三明治
- Anh ta cắn một miếng sandwich.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一口咬定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一口咬定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
口›
咬›
定›