níng

Từ hán việt: 【ninh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ninh). Ý nghĩa là: dặn đi dặn lại. Ví dụ : - Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dặn đi dặn lại

叮咛:反复地嘱咐

Ví dụ:
  • - 粉笔 fěnbǐ réng zài zhī 作响 zuòxiǎng 叮咛 dīngníng réng zài 耳边 ěrbiān 回唱 huíchàng

    - Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 粉笔 fěnbǐ réng zài zhī 作响 zuòxiǎng 叮咛 dīngníng réng zài 耳边 ěrbiān 回唱 huíchàng

    - Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咛

Hình ảnh minh họa cho từ 咛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ninh
    • Nét bút:丨フ一丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJMN (口十一弓)
    • Bảng mã:U+549B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình