Đọc nhanh: 咖啡味非酒精饮料 (già phê vị phi tửu tinh ẩm liệu). Ý nghĩa là: Đồ uống không cồn có hương vị cà phê.
Ý nghĩa của 咖啡味非酒精饮料 khi là Danh từ
✪ Đồ uống không cồn có hương vị cà phê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡味非酒精饮料
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 咖啡 的 品味 浓郁
- Hương vị cà phê đậm đà.
- 红酒 的 味道 非常 浓郁
- Hương vị của rượu vang rất đậm đà.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 她 和 咖啡粉 做 饮料
- Cô ấy trộn bột cà phê để làm đồ uống.
- 这些 酒精 饮料 很 强烈
- Những đồ uống có cồn này rất mạnh.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
- 我 外婆 非常 喜欢 速溶 咖啡
- Bà ngoại tôi rất thích uống cà phê hòa tan.
- 那 家 咖啡店 的 幌子 非常 有 创意
- Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.
- 这 咖啡 香味 很浓
- Cà phê này có mùi thơm rất đậm.
- 我 喜欢 香 浓咖啡 的 味道
- Tôi thích mùi cà phê đậm đà.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
- 这 咖啡 的 味道 很香
- Cà phê này mùi rất thơm.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咖啡味非酒精饮料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咖啡味非酒精饮料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
咖›
啡›
料›
精›
酒›
非›
饮›