Đọc nhanh: 周转信贷额度 (chu chuyển tín thắc ngạch độ). Ý nghĩa là: Mức vay tín dụng chu chuyển.
Ý nghĩa của 周转信贷额度 khi là Danh từ
✪ Mức vay tín dụng chu chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周转信贷额度
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 这笔 贷额 太多 了
- Khoản vay này nhiều quá rồi.
- 机器 的 臂 能 旋转 360 度
- Cánh tay của máy có thể xoay ba trăm sáu mươi độ.
- 自信 过度 会 让 人 膨胀
- Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 这 本书 可以 周转 着 看
- Cuốn sách này có thể chuyền nhau đọc.
- 咱们 把 这笔 钱 周转 一下 吧
- Chúng ta cùng nhau dùng chung số tiền này nhé.
- 这个 季度 销售额 增长 了
- Doanh thu quý này đã tăng lên.
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 我们 需要 加快 周转 速度
- Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.
- 谁 有 那么 高 的 信用 额度 啊
- Ai thậm chí có hạn mức tín dụng cao như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周转信贷额度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周转信贷额度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
周›
度›
贷›
转›
额›