Đọc nhanh: 拍马 (phách mã). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khích lệ, giống như 拍馬屁 | 拍马屁, để tâng bốc hoặc ngu xuẩn, thúc giục trên một con ngựa bằng cách vỗ nhẹ vào đáy của nó. Ví dụ : - 拍马钻营 nịnh hót; nịnh nọt
Ý nghĩa của 拍马 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) khích lệ
fig. to encourage
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
✪ giống như 拍馬屁 | 拍马屁, để tâng bốc hoặc ngu xuẩn
same as 拍馬屁|拍马屁, to flatter or toady
✪ thúc giục trên một con ngựa bằng cách vỗ nhẹ vào đáy của nó
to urge on a horse by patting its bottom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍马
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
马›