粘糊糊的 zhān húhú de

Từ hán việt: 【niêm hồ hồ đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粘糊糊的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niêm hồ hồ đích). Ý nghĩa là: bê bê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粘糊糊的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 粘糊糊的 khi là Tính từ

bê bê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘糊糊的

  • - 一个 yígè 模糊 móhú de 身影 shēnyǐng cóng 黑暗 hēiàn zhōng 闪过 shǎnguò

    - Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.

  • - 一个 yígè 黑糊糊 hēihūhū de 沙罐 shāguàn

    - bình đen sì sì.

  • - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - 血糊糊 xiěhūhū de 伤口 shāngkǒu

    - vết thương máu me nhầy nhụa.

  • - 老年人 lǎoniánrén chī 烂糊 lànhú de hǎo

    - người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.

  • - tiān 黑糊糊 hēihūhū de

    - trời tối om.

  • - de 解释 jiěshì hěn 糊涂 hútú

    - Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.

  • - 屏幕 píngmù shàng de 图像 túxiàng hěn 模糊 móhú

    - Hình ảnh trên màn hình rất mờ.

  • - 墓碑 mùbēi shàng de 字迹 zìjì 模糊不清 móhubùqīng

    - Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 背景 bèijǐng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Nền của bức ảnh này hơi mờ.

  • - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • - zhè méi 眼色 yǎnsè de 糊涂虫 hútúchóng

    - mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!

  • - 书写 shūxiě de 文字 wénzì 模糊 móhú 难认 nánrèn

    - Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.

  • - 屋子里 wūzilǐ 黑糊糊 hēihūhū de

    - trong nhà tối thui.

  • - 两手 liǎngshǒu 油泥 yóuní 黑糊糊 hēihūhū de

    - hai tay đầy dầu, đen nhẻm.

  • - 地上 dìshàng 血糊糊 xiěhūhū de 一片 yīpiàn

    - trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.

  • - 刚糊 gānghú wán 窗户 chuānghu nòng nián 黏糊糊 niánhūhū de 一手 yīshǒu 糨子 jiàngzi

    - anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.

  • - 远处 yuǎnchù shì 一片 yīpiàn 黑糊糊 hēihūhū de 树林 shùlín

    - xa xa là một rừng cây đen mờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粘糊糊的

Hình ảnh minh họa cho từ 粘糊糊的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘糊糊的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin: Liān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYR (火木卜口)
    • Bảng mã:U+7C98
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao