Đọc nhanh: 粘糊糊的 (niêm hồ hồ đích). Ý nghĩa là: bê bê.
Ý nghĩa của 粘糊糊的 khi là Tính từ
✪ bê bê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘糊糊的
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 血糊糊 的 伤口
- vết thương máu me nhầy nhụa.
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 天 黑糊糊 的
- trời tối om.
- 她 的 解释 很 糊涂
- Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 屋子里 黑糊糊 的
- trong nhà tối thui.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 地上 血糊糊 的 一片
- trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 远处 是 一片 黑糊糊 的 树林
- xa xa là một rừng cây đen mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粘糊糊的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘糊糊的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
粘›
糊›