Hán tự: 吨
Đọc nhanh: 吨 (đốn). Ý nghĩa là: tấn (1000 kg), trọng tải (tàu bè). Ví dụ : - 他买了一吨米。 Anh ấy mua một tấn gạo.. - 这块石头重三吨。 Viên đá này nặng ba tấn.. - 这艘船500吨。 Con tàu này có trọng tải 500 tấn.
Ý nghĩa của 吨 khi là Lượng từ
✪ tấn (1000 kg)
公制重量单位,1吨等于1,000公斤,合2,000市斤也叫公吨
- 他 买 了 一吨 米
- Anh ấy mua một tấn gạo.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
✪ trọng tải (tàu bè)
登记吨的简称
- 这艘 船 500 吨
- Con tàu này có trọng tải 500 tấn.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吨
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 工厂 买 了 一吨 煤
- Nhà máy mua một tấn than.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他 买 了 一吨 米
- Anh ấy mua một tấn gạo.
- 这艘 船 500 吨
- Con tàu này có trọng tải 500 tấn.
- 今年 的 产量 达五吨
- Sản lượng năm nay đạt 5 tấn.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 这 货物 重 50 吨
- Hàng hóa này nặng 50 tấn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 每 小时 可以 破碎 一吨 矿石
- Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吨›