Đọc nhanh: 因祸得福 (nhân hoạ đắc phúc). Ý nghĩa là: Đó là một cơn gió tồi tệ thổi bay không ai tốt., thu lợi nhuận từ một thảm họa (thành ngữ); một số điều tốt đến từ một thất bại.
Ý nghĩa của 因祸得福 khi là Thành ngữ
✪ Đó là một cơn gió tồi tệ thổi bay không ai tốt.
It's an ill wind that blows nobody any good.
✪ thu lợi nhuận từ một thảm họa (thành ngữ); một số điều tốt đến từ một thất bại
to profit from a disaster (idiom); some good comes out of a setback
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因祸得福
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 因车祸 住院
- Nhập viện vì tai nạn giao thông.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因祸得福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因祸得福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
得›
祸›
福›
tái ông mất ngựa
hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai
(nghĩa bóng) một phước lành trong ngụy trangđó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt(văn học) ông già bị ngã ngựa, nhưng tất cả đều tốt đẹp nhất (thành ngữ)