Đọc nhanh: 增长核算 (tăng trưởng hạch toán). Ý nghĩa là: Growth accounting Hạch toán tăng trưởng.
Ý nghĩa của 增长核算 khi là Danh từ
✪ Growth accounting Hạch toán tăng trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增长核算
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 增长 了 四倍
- Tăng gấp 4 lần.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 我 老师 给 了 我 单核细胞 增多 症
- Giáo viên của tôi đã cho tôi bệnh bạch cầu đơn nhân.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 增长 知识
- Tăng thêm kiến thức.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 增长 才干
- nâng cao năng lực làm việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增长核算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增长核算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
核›
算›
长›