Đọc nhanh: 圣母升天节 (thánh mẫu thăng thiên tiết). Ý nghĩa là: Lễ Đức Mẹ Đồng trinh Mary (lễ hội Cơ đốc giáo vào ngày 15 tháng 8).
Ý nghĩa của 圣母升天节 khi là Danh từ
✪ Lễ Đức Mẹ Đồng trinh Mary (lễ hội Cơ đốc giáo vào ngày 15 tháng 8)
Assumption of the Virgin Mary (Christian festival on 15th August)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣母升天节
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 教堂 里 有 圣母 像
- Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 昨天 我 买 了 几升油
- Hôm qua tôi đã mua vài lít dầu.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圣母升天节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣母升天节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
圣›
天›
母›
节›