同步器 tóngbù qì

Từ hán việt: 【đồng bộ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同步器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng bộ khí). Ý nghĩa là: Máy đồng bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同步器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同步器 khi là Danh từ

Máy đồng bộ

旧式变速器的换档要采用"两脚离合"的方式,升档在空档位置停留片刻(但是离合器需要抬起来,目的是为了让离合器片也要和飞轮同步,转速必须一致才可顺利挂档,如果换挡慢了,转速落到怠速,也是无法挂进去的),减档要在空档位置(同时保持离合器抬起)加油门,以减少齿轮的转速差。但这个操作比较复杂,难以掌握精确。因此设计师创造出"同步器",通过同步器使将要啮合的齿轮达到一致的转速而顺利啮合。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同步器

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 弟弟 dìdì 跑步 pǎobù hǎn 加油 jiāyóu

    - Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vui lòng vận hành máy theo các bước.

  • - 计步器 jìbùqì ne

    - Còn máy đếm bước chân của bạn thì sao?

  • - 身体 shēntǐ nèi de 器官 qìguān 共同 gòngtóng 工作 gōngzuò

    - Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.

  • - 每个 měigè 团队 tuánduì de 步伐 bùfá 不同 bùtóng

    - Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.

  • - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

  • - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • - 我们 wǒmen 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.

  • - 机械 jīxiè 重复 chóngfù 同样 tóngyàng 步骤 bùzhòu

    - Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.

  • - 实现 shíxiàn 产值 chǎnzhí 利润 lìrùn 财政收入 cáizhèngshōurù 同步增长 tóngbùzēngzhǎng

    - thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.

  • - 同步 tóngbù 获取 huòqǔ 成像 chéngxiàng 信息 xìnxī

    - Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp

  • - de 工作 gōngzuò 能力 nénglì qiáng yòu 要求进步 yāoqiújìnbù 领导 lǐngdǎo shàng hěn 器重 qìzhòng

    - năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同步器

Hình ảnh minh họa cho từ 同步器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同步器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao