听其言观其行 tīng qí yán guān qí xíng

Từ hán việt: 【thính kì ngôn quan kì hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听其言观其行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính kì ngôn quan kì hành). Ý nghĩa là: nghe những gì anh ta nói và quan sát những gì anh ta làm (thành ngữ, từ Analects); đánh giá một người không phải bằng lời nói, mà bằng hành động của anh ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听其言观其行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 听其言观其行 khi là Câu thường

nghe những gì anh ta nói và quan sát những gì anh ta làm (thành ngữ, từ Analects); đánh giá một người không phải bằng lời nói, mà bằng hành động của anh ta

hear what he says and observe what he does (idiom, from Analects); judge a person not by his words, but by his actions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听其言观其行

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 听其自然 tīngqízìrán

    - Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.

  • - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • - de 行为 xíngwéi 极其 jíqí 淫荡 yíndàng

    - Hành vi của anh ta cực kỳ dâm đãng.

  • - 其他 qítā 办法 bànfǎ dōu 不行 bùxíng 唯有 wéiyǒu 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可能 kěnéng 有用 yǒuyòng

    - Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān zhǐ tīng le 大概 dàgài

    - anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.

  • - 听其自流 tīngqízìliú

    - bỏ mặc; mặc kệ.

  • - tīng 自便 zìbiàn

    - tuỳ anh ấy; cứ để mặc.

  • - 行为 xíngwéi 极其 jíqí 恶劣 èliè

    - Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.

  • - děng 总是 zǒngshì 自行其是 zìxíngqíshì

    - Những người ấy luôn làm theo ý mình.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 危及 wēijí 声誉 shēngyù

    - Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.

  • - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • - 这种 zhèzhǒng 逻辑 luójí zài 现实 xiànshí 世界 shìjiè 中竟 zhōngjìng 大行其道 dàxíngqídào

    - Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.

  • - de 姐姐 jiějie 深是 shēnshì 其言 qíyán

    - Chị gái cô ấy cho rằng lời nói ấy là đúng.

  • - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • - tīng le zhè 突如其来 tūrúqílái de 消息 xiāoxi 我们 wǒmen dōu 十分 shífēn 诧异 chàyì

    - Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.

  • - 近日 jìnrì 敌人 dírén zài 边境 biānjìng 频繁 pínfán 调动 diàodòng 军队 jūnduì 狼子野心 lángzǐyěxīn 不言自明 bùyánzìmíng

    - Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听其言观其行

Hình ảnh minh họa cho từ 听其言观其行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听其言观其行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao