Đọc nhanh: 吊上吊下 (điếu thượng điếu hạ). Ý nghĩa là: Cẩu hàng lên xuống.
Ý nghĩa của 吊上吊下 khi là Động từ
✪ Cẩu hàng lên xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊上吊下
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 房 上吊 吊灯
- Trên phòng treo đèn chùm.
- 投缳 ( 上吊 )
- thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử
- 把 东西 吊上去
- Cẩu đồ đạc lên.
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊上吊下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊上吊下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
下›
吊›