Đọc nhanh: 吊索损险 (điếu tác tổn hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm tổn thất do dây cáp cần cẩu.
Ý nghĩa của 吊索损险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm tổn thất do dây cáp cần cẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊索损险
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊索损险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊索损险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
损›
索›
险›