Đọc nhanh: 合眼 (hợp nhãn). Ý nghĩa là: chợp mắt; ngủ, nhắm mắt; qua đời; chết, tít mắt; nhắp. Ví dụ : - 他一夜没合眼。 cả đêm anh ấy không ngủ.. - 忙了一夜,到早上才合了合眼。 bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.
Ý nghĩa của 合眼 khi là Động từ
✪ chợp mắt; ngủ
指睡觉
- 他 一夜 没 合眼
- cả đêm anh ấy không ngủ.
- 忙 了 一夜 , 到 早上 才合 了 合眼
- bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.
✪ nhắm mắt; qua đời; chết
指死亡
✪ tít mắt; nhắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合眼
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 他 一夜 没 合眼
- cả đêm anh ấy không ngủ.
- 合上 眼 休息 一下 吧
- Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.
- 忙 了 一夜 , 到 早上 才合 了 合眼
- bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
眼›