合眼 héyǎn

Từ hán việt: 【hợp nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp nhãn). Ý nghĩa là: chợp mắt; ngủ, nhắm mắt; qua đời; chết, tít mắt; nhắp. Ví dụ : - 。 cả đêm anh ấy không ngủ.. - 。 bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合眼 khi là Động từ

chợp mắt; ngủ

指睡觉

Ví dụ:
  • - 一夜 yīyè méi 合眼 héyǎn

    - cả đêm anh ấy không ngủ.

  • - máng le 一夜 yīyè dào 早上 zǎoshàng 才合 cáihé le 合眼 héyǎn

    - bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.

nhắm mắt; qua đời; chết

指死亡

tít mắt; nhắp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合眼

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - zhè 眼镜 yǎnjìng 适合 shìhé

    - Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.

  • - 终夜 zhōngyè 未尝 wèicháng 合眼 héyǎn

    - suốt đêm không hề chợp mắt

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - 一夜 yīyè méi 合眼 héyǎn

    - cả đêm anh ấy không ngủ.

  • - 合上 héshàng yǎn 休息 xiūxī 一下 yīxià ba

    - Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.

  • - máng le 一夜 yīyè dào 早上 zǎoshàng 才合 cáihé le 合眼 héyǎn

    - bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合眼

Hình ảnh minh họa cho từ 合眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao