Đọc nhanh: 迎合人意 (nghênh hợp nhân ý). Ý nghĩa là: uốn lời.
Ý nghĩa của 迎合人意 khi là Thành ngữ
✪ uốn lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎合人意
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 她 总是 碍到 别人 的 意见
- Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 是 合格 的 候选人
- Anh ấy là người được chọn hợp tiêu chuẩn.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 欢迎 别人 意见
- Đón nhận ý kiến của người khác.
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 他 总是 迎合 朋友 的 意见
- Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎合人意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎合人意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
合›
意›
迎›