Đọc nhanh: 合同总数量 (hợp đồng tổng số lượng). Ý nghĩa là: Tổng giá trị hợp đồng.
Ý nghĩa của 合同总数量 khi là Danh từ
✪ Tổng giá trị hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同总数量
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 这个 集合 的 基数 是 5
- ập hợp này có số phần tử là 5.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合同总数量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合同总数量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
同›
总›
数›
量›