Đọc nhanh: 总双数 (tổng song số). Ý nghĩa là: Tổng số đôi.
Ý nghĩa của 总双数 khi là Danh từ
✪ Tổng số đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总双数
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 资产 总数
- tổng số tài sản; tổng tiền vốn
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 双数
- số chẵn; số hàng chẵn.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
- 奇数 孤单 不成 双
- Số lẻ cô đơn không thành cặp.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 数据 都 在 这里 总汇
- Dữ liệu đều tổng hợp ở đây.
- 我 这个 月 去 图书馆 的 总 次数 是 五次
- Tổng số lần tôi đã đến thư viện trong tháng này là năm lần.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 我们 需要 汇总 这些 数据
- Chúng ta cần tổng hợp các dữ liệu này.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
- 全世界 吸烟者 总数 约 为 13 亿
- Tổng số người hít phải khói thuốc (thụ động) trên toàn thế giới vào khoảng1 tỷ 300 triệu người
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总双数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总双数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
总›
数›