各界 gèjiè

Từ hán việt: 【các giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các giới). Ý nghĩa là: các giới. Ví dụ : - 。 kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.. - 。 nhân sĩ các giới.. - 。 các nơi gởi điện chúc mừng .

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

các giới

各种不同职业社会成员的总括

Ví dụ:
  • - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • - 各界 gèjiè 人土 réntǔ

    - nhân sĩ các giới.

  • - 各界 gèjiè 来电 láidiàn 祝贺 zhùhè

    - các nơi gởi điện chúc mừng .

  • - 各界人士 gèjièrénshì

    - nhân sĩ các giới.

  • - 呼吁 hūyù 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 赈济 zhènjì 灾区 zāiqū

    - kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各界

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - tuī 各处 gèchù

    - mở rộng mọi nơi

  • - 边界 biānjiè 走向 zǒuxiàng

    - hướng biên giới

  • - 各界人士 gèjièrénshì

    - nhân sĩ các giới.

  • - 各界 gèjiè 人土 réntǔ

    - nhân sĩ các giới.

  • - 各种 gèzhǒng 见闻 jiànwén ràng gèng 了解 liǎojiě 世界 shìjiè

    - Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.

  • - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • - 各界 gèjiè 来电 láidiàn 祝贺 zhùhè

    - các nơi gởi điện chúc mừng .

  • - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • - 世界 shìjiè 各国 gèguó 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.

  • - 呼吁 hūyù 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 赈济 zhènjì 灾区 zāiqū

    - kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.

  • - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • - 世界 shìjiè 各国 gèguó 通商 tōngshāng

    - buôn bán với các nước trên thế giới.

  • - 周遊 zhōuyóu 世界各地 shìjiègèdì

    - Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.

  • - 政界 zhèngjiè quān 各派 gèpài 政客 zhèngkè dōu 谴责 qiǎnzé le 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi

    - Các chính trị gia từ khắp các lĩnh vực chính trị đã lên án hành vi này.

  • - 街舞 jiēwǔ 音乐 yīnyuè 风靡 fēngmí 世界各地 shìjiègèdì

    - Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.

  • - 这件 zhèjiàn shì 引起 yǐnqǐ le 各界人士 gèjièrénshì de 关注 guānzhù

    - việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.

  • - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各界

Hình ảnh minh họa cho từ 各界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao