Đọc nhanh: 各个击破 (các cá kích phá). Ý nghĩa là: tiêu diệt từng bộ phận; đập tan từng cái.
Ý nghĩa của 各个击破 khi là Thành ngữ
✪ tiêu diệt từng bộ phận; đập tan từng cái
原为军事术语,是指集中力量逐个击破敌人现在常用来比喻有重点地逐个解决问题的办事方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各个击破
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 老铁们 给 个 双击 啊 , 谢谢
- Các anh em cho xin tim nha, cảm ơn
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 衬衣 破 了 一个 洞
- Áo bị rách một lỗ.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 拼个 鱼死网破
- liều cá chết lưới rách một phen
- 这个 股票 跌破 发行价
- Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.
- 各个击破
- đánh bại hết đợt này đến đợt khác.
- 各个击破
- đập tan từng cái
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各个击破
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各个击破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
击›
各›
破›