吃不上 chībùshàng

Từ hán việt: 【cật bất thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃不上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật bất thượng). Ý nghĩa là: không có gì để ăn; ăn thiếu món; hụt ăn. Ví dụ : - 。 đi nhanh lên, muộn nữa thì không có cơm mà ăn đâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃不上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃不上 khi là Động từ

không có gì để ăn; ăn thiếu món; hụt ăn

吃不到

Ví dụ:
  • - kuài zǒu ba 再晚 zàiwǎn le jiù 吃不上 chībùshàng fàn le

    - đi nhanh lên, muộn nữa thì không có cơm mà ăn đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不上

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū 不全 bùquán

    - Sách trên giá không đầy đủ.

  • - 虽然 suīrán 饿 è le 然而 ránér 吃饭 chīfàn

    - Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - 晚饭 wǎnfàn ài chī 不吃 bùchī

    - Bữa tối nay bạn có thích ăn không.

  • - 是不是 shìbúshì 爱上 àishàng le

    - Bạn có phải là yêu anh ấy rồi không?

  • - 吃不准 chībùzhǔn 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn

    - Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.

  • - 晚上 wǎnshang 不要 búyào 吃太多 chītàiduō

    - Buổi tối đừng ăn quá nhiều.

  • - máng lián 吃饭 chīfàn dōu 顾不上 gùbùshàng

    - Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.

  • - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • - kuài zǒu ba 再晚 zàiwǎn le jiù 吃不上 chībùshàng fàn le

    - đi nhanh lên, muộn nữa thì không có cơm mà ăn đâu.

  • - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?

  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?

  • - 如果 rúguǒ chī wán 感觉 gǎnjué 肚子 dǔzi 很胀 hěnzhàng chī chēng le jiù 不要 búyào 马上 mǎshàng 喝水 hēshuǐ le

    - Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức

  • - 今天 jīntiān shàng 晚班 wǎnbān 在家 zàijiā 吃饭 chīfàn le

    - Hôm nay anh làm ca muộn, không ở nhà ăn cơm nữa.

  • - 我们 wǒmen zài 外面 wàimiàn 吃饭 chīfàn shí 喜欢 xǐhuan jiāng de qián huā zài 酒水 jiǔshuǐ shàng

    - Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃不上

Hình ảnh minh họa cho từ 吃不上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃不上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao