Đọc nhanh: 号角 (hiệu giác). Ý nghĩa là: kèn lệnh; kèn phát lệnh (của quân đội thời xưa), còi. Ví dụ : - 石油大会战的号角吹响了。 kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
Ý nghĩa của 号角 khi là Danh từ
✪ kèn lệnh; kèn phát lệnh (của quân đội thời xưa)
古时军队中传达命令的管乐器,后世泛指喇叭一类的东西
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
✪ còi
用金属或塑料等制成的能吹响的器物, 多在集合人员、操练或体育运动时使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号角
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 菱角 米
- củ ấu.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 进军 的 号角 响 了
- tiếng kèn tiến quân vang lên.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 号角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 号角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
角›