Đọc nhanh: 台球记分员 (thai cầu ký phân viên). Ý nghĩa là: Người ghi điểm trong cuộc chơi billiard.
Ý nghĩa của 台球记分员 khi là Danh từ
✪ Người ghi điểm trong cuộc chơi billiard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台球记分员
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 记分员
- người ghi điểm.
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 这套 衣服 是 我 去 斯台普 斯 球馆
- Mua cái này tại Staples Center
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 这些 记载 十分 珍贵
- Những ghi chép này rất quý giá.
- 台球桌 上 有 很多 台球
- Trên bàn có nhiều bóng bi-a.
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 请 到 前台 登记
- Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 运动员 刷新 了 记录
- Vận động viên đã phá kỷ lục.
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台球记分员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台球记分员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
台›
员›
球›
记›