Đọc nhanh: 台球计时器 (thai cầu kế thì khí). Ý nghĩa là: Máy ghi giờ chơi billiard.
Ý nghĩa của 台球计时器 khi là Danh từ
✪ Máy ghi giờ chơi billiard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台球计时器
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 计步器 呢
- Còn máy đếm bước chân của bạn thì sao?
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 这台 机器 非常 昂贵
- Cái máy này rất đắt tiền.
- 这套 衣服 是 我 去 斯台普 斯 球馆
- Mua cái này tại Staples Center
- 球援 电话 随时 在线
- Điện thoại cứu hộ trực tuyến bất cứ lúc nào.
- 台球桌 上 有 很多 台球
- Trên bàn có nhiều bóng bi-a.
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 倒数 计时
- đếm ngược thời gian
- 我 喜欢 在 闲暇 时 打 羽毛球
- Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 倒计时 怎么样
- Làm thế nào về một đếm ngược?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台球计时器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台球计时器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
器›
时›
球›
计›