Đọc nhanh: 停车计时器 (đình xa kế thì khí). Ý nghĩa là: Đồng hồ đậu xe.
Ý nghĩa của 停车计时器 khi là Danh từ
✪ Đồng hồ đậu xe
报界人士卡尔顿·C·梅杰为让停车人为一定数量的停车时间付费而研制出来的计时器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车计时器
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 摩托车 嚓 的 一声 停住 了
- xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 计步器 呢
- Còn máy đếm bước chân của bạn thì sao?
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停车计时器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停车计时器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
器›
时›
计›
车›