Đọc nhanh: 台球盘面绿呢 (thai cầu bàn diện lục ni). Ý nghĩa là: Dạ xanh trải trên bàn billiard.
Ý nghĩa của 台球盘面绿呢 khi là Danh từ
✪ Dạ xanh trải trên bàn billiard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台球盘面绿呢
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 绿茵场 ( 指 足球场 )
- Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).
- 那 是 棋盘 呢
- Đó là bàn cờ.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 这套 衣服 是 我 去 斯台普 斯 球馆
- Mua cái này tại Staples Center
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 台面 大
- tiền đặt nhiều
- 台球桌 上 有 很多 台球
- Trên bàn có nhiều bóng bi-a.
- 面向 讲台
- mặt nhìn về diễn đàn.
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 足球 里面 有 球胆
- Trong quả bóng đá có ruột bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台球盘面绿呢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台球盘面绿呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
呢›
球›
盘›
绿›
面›