Đọc nhanh: 可疑分子 (khả nghi phân tử). Ý nghĩa là: một nghi phạm.
Ý nghĩa của 可疑分子 khi là Danh từ
✪ một nghi phạm
a suspect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可疑分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 孩子 睡时 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可疑分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可疑分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
可›
子›
疑›