Đọc nhanh: 无取胜希望者 (vô thủ thắng hi vọng giả). Ý nghĩa là: người ngoài cuộc (tức là không được mong đợi để giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc chức vô địch).
Ý nghĩa của 无取胜希望者 khi là Danh từ
✪ người ngoài cuộc (tức là không được mong đợi để giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc chức vô địch)
outsider (i.e. not expected to win a race or championship)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无取胜希望者
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 我 希望 你 爱 我
- Tôi mong là bạn yêu tôi.
- 她 希望 有 爱情
- Cô ấy mong có tình yêu.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 我 希望 被 这 所 大学 录取
- Tôi hy vọng được nhận vào trường này.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 我 只是 希望 法典 的 所有者 能 让 我们
- Tôi hy vọng rằng chủ sở hữu sẽ cho chúng tôi
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无取胜希望者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无取胜希望者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
希›
无›
望›
者›
胜›