Đọc nhanh: 只读光盘 (chỉ độc quang bàn). Ý nghĩa là: Cd-rom.
Ý nghĩa của 只读光盘 khi là Danh từ
✪ Cd-rom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只读光盘
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 这 玩意 一定 是 用 只读 记忆 晶片
- Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 这 U 盘 我 电脑 读 不了
- Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 她 买 了 两只 盘子
- Cô ấy đã mua hai cái đĩa.
- 他 送 我 一只 盘子
- Anh ấy tặng tôi một cái đĩa.
- 我 找 不到 那张 光盘
- Tôi không tìm thấy đĩa CD đó.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 光盘 有 一个 活页夹 和 许多 文件
- Đĩa CD có một cái kẹp tài liệu và rất nhiều tài liệu.
- 文件 有 一个 活页夹 和 一个 光盘
- Tệp văn kiện có một cái kẹp tài liệu và một cái CD.
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 投资者 正在 托盘 这 只 股票
- Các nhà đầu tư đang giữ giá cổ phiếu này.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只读光盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只读光盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
只›
盘›
读›