Đọc nhanh: 叫座演员 (khiếu tọa diễn viên). Ý nghĩa là: Diễn viên ăn khách.
Ý nghĩa của 叫座演员 khi là Danh từ
✪ Diễn viên ăn khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫座演员
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 配音演员
- diễn viên lồng tiếng
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 那位 演员 姓呼
- Người diễn viên đó họ Hô.
- 这出 戏 很 叫座
- vở kịch này rất ăn khách.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 老伶工 ( 年老 有 经验 的 演员 )
- đào kép già.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 客座 演员
- diễn viên mời diễn.
- 口技 演员 会 模仿 鸟 的 叫声
- Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫座演员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫座演员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
员›
座›
演›