古体诗 gǔtǐshī

Từ hán việt: 【cổ thể thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古体诗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ thể thi). Ý nghĩa là: thơ cổ; thể thơ cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古体诗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 古体诗 khi là Danh từ

thơ cổ; thể thơ cổ

唐代以后指区别于近体诗 (律诗、绝句) 的一种诗体,有四言、五言、六言、七言等形式,句数没有限制,每句的字数也可以不齐,平仄和用韵都比较自由也叫古诗或古风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古体诗

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 五言诗 wǔyánshī de 体制 tǐzhì zài 汉末 hànmò jiù 形成 xíngchéng le

    - thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.

  • - 吟咏 yínyǒng 古诗 gǔshī

    - ngâm vịnh thơ cổ

  • - 讽诵 fěngsòng 古诗 gǔshī

    - ngâm nga thơ cổ.

  • - zài 古诗 gǔshī

    - Anh ấy đang viết lại thơ cổ.

  • - 诗歌 shīgē 体裁 tǐcái 富有 fùyǒu 韵味 yùnwèi

    - Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .

  • - 古诗 gǔshī hěn 讲究 jiǎngjiu 韵律 yùnlǜ

    - Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.

  • - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • - 古诗 gǔshī zhōng de 平侧 píngzè hěn 重要 zhòngyào

    - Bằng trắc trong thơ cổ rất quan trọng.

  • - 古代 gǔdài de 猛犸 měngmǎ 现在 xiànzài de xiàng 体格 tǐgé 大小 dàxiǎo 差不多 chàbùduō

    - voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.

  • - 古诗 gǔshī zhōng 常常 chángcháng 提到 tídào 柳树 liǔshù

    - Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.

  • - 学生 xuésheng men zài 稽古 jīgǔ 古代 gǔdài de 诗词 shīcí

    - Học sinh nghiên cứu thơ cổ.

  • - zài 古代 gǔdài 有些 yǒuxiē 诗人 shīrén 浪漫 làngmàn 著称 zhùchēng

    - Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.

  • - 这节 zhèjié jiǎng de shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 汉字 hànzì 字体 zìtǐ 叫做 jiàozuò 小篆 xiǎozhuàn

    - Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".

  • - 古时候 gǔshíhou 一些 yīxiē 诗人 shīrén 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ 吟诗 yínshī 作词 zuòcí 谈笑风生 tánxiàofēngshēng

    - Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 诗歌 shīgē 一直 yìzhí shì 表达 biǎodá 情感 qínggǎn de 重要 zhòngyào 设施 shèshī

    - Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古体诗

Hình ảnh minh họa cho từ 古体诗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古体诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao