Đọc nhanh: 口袋盖 (khẩu đại cái). Ý nghĩa là: Nắp túi.
Ý nghĩa của 口袋盖 khi là Danh từ
✪ Nắp túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口袋盖
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 掏 口袋
- Móc túi.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 这个 口袋 是 皮 做 的
- Chiếc bao này làm bằng da.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 我 口袋 里 有 一毛钱
- Trong túi tôi có một hào.
- 门口 放着 一袋 土豆
- Có một túi khoai tây ở cửa.
- 我们 形成 了 一个 口袋
- Chúng tôi đã tạo thành một vòng vây.
- 他 的 外套 有 两个 口袋
- Áo khoác của anh ấy có hai túi.
- 我 需要 一个 新 的 口袋
- Tôi cần một cái bao mới.
- 他 扪 了 扪 口袋 , 找 钥匙
- Anh ấy sờ túi để tìm chìa khóa.
- 她 的 口袋 里 有 一张 纸条
- Túi của cô ấy có một mảnh giấy.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口袋盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口袋盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
盖›
袋›