Đọc nhanh: 服装口袋 (phục trang khẩu đại). Ý nghĩa là: Túi của quần áo; Túi cho trang phục.
Ý nghĩa của 服装口袋 khi là Danh từ
✪ Túi của quần áo; Túi cho trang phục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服装口袋
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 服装 整饬
- trang phục chỉnh tề
- 服装 展销
- triển lãm trang phục quần áo.
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 苏式 特色 服装 的
- Trang phục cổ trang Tô Châu
- 店里 摆 各色各样 的 服装
- Trong cửa hàng bày quần áo đủ loại.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 装 了 沉甸甸 的 一口袋 麦种
- đựng một bao lúa mì giống, nặng trình trịch.
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
- 这件 衣服 有 一个 小口袋
- Chiếc áo này có một túi nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服装口袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服装口袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
服›
袋›
装›