Đọc nhanh: 口福 (khẩu phúc). Ý nghĩa là: có lộc ăn; được hưởng lộc ăn (có ý nói khôi hài), khoái ăn uống. Ví dụ : - 口福不浅。 có lộc ăn dài dài.. - 很有口福。 thiệt là có lộc ăn.
Ý nghĩa của 口福 khi là Danh từ
✪ có lộc ăn; được hưởng lộc ăn (có ý nói khôi hài)
能吃到好东西的福气 (含诙谐意)
- 口福不浅
- có lộc ăn dài dài.
- 很 有 口福
- thiệt là có lộc ăn.
✪ khoái ăn uống
饮食的享受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口福
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 很 有 口福
- thiệt là có lộc ăn.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 口福不浅
- có lộc ăn dài dài.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
福›