Đọc nhanh: 口赋 (khẩu phú). Ý nghĩa là: tính thuế (dựa trên đầu người).
Ý nghĩa của 口赋 khi là Danh từ
✪ tính thuế (dựa trên đầu người)
古代每户按人口缴纳的税也叫口算、口钱、丁口钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口赋
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
赋›