Đọc nhanh: 口人 (khẩu nhân). Ý nghĩa là: Nhân khẩu. Ví dụ : - 一家五口人。 một nhà có năm người.. - 他家总共三口人。 Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.. - 他家有五口人。 Gia đình anh ấy có năm người.
Ý nghĩa của 口人 khi là Danh từ
✪ Nhân khẩu
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 他家 有 五口 人
- Gia đình anh ấy có năm người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口人
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 人口老化
- dân số già.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
口›