Đọc nhanh: 口吐毒焰 (khẩu thổ độc diễm). Ý nghĩa là: (văn học) miệng phun ra ngọn lửa độc, nói chuyện giận dữ với ai đó (thành ngữ).
Ý nghĩa của 口吐毒焰 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) miệng phun ra ngọn lửa độc
lit. a mouth spitting with poisonous flames
✪ nói chuyện giận dữ với ai đó (thành ngữ)
to speak angrily to sb (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口吐毒焰
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 问 了 半天 , 他 就是 不 吐口
- hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 医生 为 伤口 消毒
- Bác sĩ khử trùng vết thương.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口吐毒焰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口吐毒焰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
吐›
毒›
焰›