Đọc nhanh: 发给 (phát cấp). Ý nghĩa là: chia; phát; trao cấp, phân phát; cấp phát; ban cấp. Ví dụ : - 把这些材料印发给各科室。 đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
Ý nghĩa của 发给 khi là Động từ
✪ chia; phát; trao cấp
分给
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
✪ phân phát; cấp phát; ban cấp
指在要求、投标或出价之后判给或分给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发给
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 老师 给 她 颁发 证书
- Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 请 发送 这个 视频 给 我
- Hãy gửi video này cho tôi nhé.
- 传真 已经 发给 对方 了
- Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.
- 她 不 时会 给我发 消息
- Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.
- 我 一会 发短信 给 你 详细 说
- Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.
- 我 给 朋友 发了 元旦 祝福
- Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 请 给我发 短信
- Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
给›