Đọc nhanh: 提醒物 (đề tỉnh vật). Ý nghĩa là: lời nhắc nhở.
Ý nghĩa của 提醒物 khi là Danh từ
✪ lời nhắc nhở
reminder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提醒物
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 铃声 提醒 我 上课 了
- Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 没 忘
- May có bạn nhắc, tôi mới không quên.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 犯错
- Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 忘 买药
- May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提醒物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提醒物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
物›
醒›