反义词 fǎnyìcí

Từ hán việt: 【phản nghĩa từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反义词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản nghĩa từ). Ý nghĩa là: từ trái nghĩa; từ phản nghĩa. Ví dụ : - 。 Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反义词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反义词 khi là Danh từ

từ trái nghĩa; từ phản nghĩa

意义相反的词,如'高'和'低'、'好'和'坏'、'成功'和'失败'

Ví dụ:
  • - 痛苦 tòngkǔ shì 愉快 yúkuài de 反义词 fǎnyìcí

    - Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反义词

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 反对 fǎnduì 排犹主义 páiyóuzhǔyì

    - Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • - 这个 zhègè de 涵义 hányì hěn 宽泛 kuānfàn

    - hàm ý của cái chữ này rất rộng.

  • - 使用 shǐyòng 褒义词 bāoyìcí 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 形象 xíngxiàng

    - Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.

  • - 认为 rènwéi 这是 zhèshì 一个 yígè 褒义词 bāoyìcí

    - Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.

  • - 这个 zhègè 词有 cíyǒu 贬义 biǎnyì

    - Từ này có nghĩa tiêu cực.

  • - qǐng 不要 búyào 使用 shǐyòng 贬义词 biǎnyìcí

    - Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.

  • - 这个 zhègè 词有 cíyǒu 多种 duōzhǒng

    - Từ này có nhiều nghĩa.

  • - 这个 zhègè 可能 kěnéng yǒu 歧义 qíyì

    - Từ này khả năng có nghĩa khác.

  • - 我们 wǒmen yào 辨析 biànxī 同义词 tóngyìcí

    - Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.

  • - 这个 zhègè de 含义 hányì hěn 复杂 fùzá

    - Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.

  • - 我们 wǒmen yào 下定义 xiàdìngyì 这个 zhègè

    - Chúng ta cần đưa ra định nghĩa từ này.

  • - 这个 zhègè de 定义 dìngyì hěn 清晰 qīngxī

    - Từ này có định nghĩa rất rõ ràng.

  • - 痛苦 tòngkǔ shì 愉快 yúkuài de 反义词 fǎnyìcí

    - Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen duì 这组 zhèzǔ 近义词 jìnyìcí 进行 jìnxíng 辨析 biànxī

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.

  • - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反义词

Hình ảnh minh họa cho từ 反义词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反义词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao