双月刊 shuāngyuèkān

Từ hán việt: 【song nguyệt khan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双月刊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song nguyệt khan). Ý nghĩa là: xuất bản hai tháng một lần. Ví dụ : - 。 Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双月刊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双月刊 khi là Danh từ

xuất bản hai tháng một lần

bimonthly publication

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen de 年刊 niánkān 改版 gǎibǎn chéng 双月刊 shuāngyuèkān le

    - Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双月刊

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - 风月 fēngyuè

    - vật tình yêu

  • - 这个 zhègè yuè yòu méi qián 真愁 zhēnchóu rén

    - Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 这个 zhègè 月刊 yuèkān 每逢 měiféng 十五日 shíwǔrì 出版 chūbǎn

    - Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen de 年刊 niánkān 改版 gǎibǎn chéng 双月刊 shuāngyuèkān le

    - Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • - 《 人民日报 rénmínrìbào 1948 nián 6 yuè 15 创刊 chuàngkān

    - 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.

  • - zhè shuāng 运动鞋 yùndòngxié méi 穿 chuān 一个月 yígèyuè jiù 开胶 kāijiāo

    - đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双月刊

Hình ảnh minh họa cho từ 双月刊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双月刊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đao 刀 (+3 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Khan , San
    • Nét bút:一一丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MJLN (一十中弓)
    • Bảng mã:U+520A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao