Đọc nhanh: 反之亦然 (phản chi diệc nhiên). Ý nghĩa là: ngược lại.
Ý nghĩa của 反之亦然 khi là Thành ngữ
✪ ngược lại
vice versa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反之亦然
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 望 之 俨然
- trông rất trang nghiêm
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 处之泰然
- sống ung dung
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 反之亦然
- Ngược lại cũng vậy
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 土堆 忽然 之间 塌 掉
- Đống đất bỗng nhiên sập xuống.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 闻之憬 然
- nghe ra mà tỉnh ngộ.
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反之亦然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反之亦然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
亦›
反›
然›