Đọc nhanh: 去除油渍 (khứ trừ du tí). Ý nghĩa là: tẩy vết dầu mỡ.
Ý nghĩa của 去除油渍 khi là Động từ
✪ tẩy vết dầu mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去除油渍
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 我 先去 加个 油
- Tôi đi đổ xăng trước đã.
- 衣服 被 油渍 染脏 了
- Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.
- 打杈 子 ( 除去 分枝 )
- tỉa nhánh; tỉa cành.
- 爸爸 去 加油 了
- Bố đi đổ xăng.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 他 擀 去 桌上 污渍
- Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
- 她 涂去 墙上 污渍
- Cô ấy xóa đi những vết bẩn trên tường.
- 你 把 这 几桶 油 放到 外面 去 吧
- Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 除非 太远 , 要不然 我 去
- Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去除油渍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去除油渍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
油›
渍›
除›