Đọc nhanh: 去除静电器 (khứ trừ tĩnh điện khí). Ý nghĩa là: Máy loại bỏ tĩnh điện.
Ý nghĩa của 去除静电器 khi là Danh từ
✪ Máy loại bỏ tĩnh điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去除静电器
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 哪儿 安静 就 去 哪儿
- Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 除尘器
- máy hút bụi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去除静电器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去除静电器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
器›
电›
除›
静›