Đọc nhanh: 归途 (quy đồ). Ý nghĩa là: đường về.
Ý nghĩa của 归途 khi là Danh từ
✪ đường về
返回的路途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归途
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 街角 亮 照亮 了 归途
- Ánh sáng ở góc phố chiếu sáng con đường về.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
途›